Menu Menu

Hotline tư vấn

0348.133.131
Trường học Tại Hàn Quốc

Tốp 22 trường đại học hàng đầu tại Seoul Hàn Quốc

03-09-2024
5/5 (152 bình chọn)
Tốp 22 trường đại học hàng đầu tại Seoul Hàn Quốc
Tốp 22 trường đại học hàng đầu tại Seoul Hàn Quốc. Nói đến du học Hàn Quốc thì bất kỳ ai cũng băn khoăn làm sao để chọn trường đại học tốt và phù hợp với mình. Hàn Quốc có hơn 200+ trường đại học và được phân bố ở khắp các tỉnh và thành phố. Và khi nhắc đến việc chọn trường thì không thể không cân nhắc đến các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc.

Tốp 22 trường đại học hàng đầu tại Seoul Hàn Quốc 

Thủ đô Seoul tập trung hơn 40 trường đại học lớn nhỏ và luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu khi đi du học Hàn Quốc. Nhưng câu hỏi đặt ra liệu có nên học trường ở Seoul Hàn Quốc? Duhoc24h, Trung tâm du học uy tín hàng đầu Việt Nam sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên và đưa ra Tốp 22 trường đại học hàng đầu tại Seoul Hàn Quốc .

 DU HỌC HÀN QUỐC Ở SEOUL CÓ ƯU NHƯỢC ĐIỂM GÌ?

a) Ưu điểm

  • Seoul tập trung rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng khác nhau. Hầu hết các trường đại học top đầu của Hàn Quốc đều nằm ở đây nên DHS có thể dễ dàng lựa chọn được trường tốt.
  • Giọng nói ở Seoul gần như là giọng chuẩn phổ thông nên DHS dễ dàng nghe được và phát âm chuẩn.
  • Môi trường học tập vô cùng năng động và có nhiều hoạt động vui chơi giải trí. Đây là một môi trường lý tưởng cho các bạn trẻ trải nghiệm và khám phá Hàn Quốc.
  • Giao thông hạ tầng phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển đi đến các khu vực khác. Những phương tiện giao thông công cộng được sử dụng như tàu điện ngầm, tàu cao tốc, bus… Hai sân bay lớn nhất Hàn Quốc là Incheon và Gimpo cũng nằm sát Seoul.
  • Là nơi đặt trụ sở chính của các tập đoàn lớn như: Samsung, Hyundai, Lotte, LG, SK… Những bạn có năng lực giỏi sẽ có cơ hội thực tập, làm việc trong các tập đoàn này
  • Ngành dịch vụ ở Seoul vô cùng phát triển. Do đó có nhiều công việc làm thêm với mức lương tương đối cao cho các bạn du học sinh.

b) Nhược điểm

  • Yêu cầu đầu vào của các trường Đại học hàng đầu khá cao. Song song với đó là chất lượng đào tạo giảng dạy được đánh giá tốt. Tùy vào hồ sơ của từng bạn mà lựa chọn trường sao cho phù hợp.
  • Học phí và sinh hoạt phí ở Seoul tương đối đắt đỏ hơn so với các khu vực khác.
  • Mức đô cạnh tranh việc làm cao vì lượng dân số và sinh viên tương đối nhiều, đòi hỏi khả năng tiếng Hàn và tiếng Anh tốt hơn.
  • Với lưu lượng ô tô khổng lồ lên đến vài triệu chiếc, tình trạng tắc đường ở Seoul khá nghiêm trọng kèm theo hiện trạng ô nhiễm hay bụi mịn diễn ra thường xuyên.

 

ĐIỀU KIỆN DU HỌC CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở SEOUL HÀN QUỐC?

Việc chọn trường phù hợp với bản thân là một điều cực kỳ quan trọng. Chúng ta phải xét đến nhiều khía cạnh như tài chính, năng lực học tập, sức khỏe… Xét tổng thể, điều kiện du học Hàn Quốc gồm những yếu tố như sau:

  • Bắt buộc tốt nghiệp THPT.
  • Điểm trung bình học bạ 3 năm THPT ≥ 6.5
  • Số buổi học nghỉ của 3 năm cấp 3 không nên quá 9 buổi
  • Có đủ sức khỏe để du học tại Hàn Quốc
  • Không mắc bệnh Lao phổi trước khi xin visa có thời hạn 3 tháng
  • Thu nhập tổng của bố mẹ nên ≥ 1.000$/ tháng
  • Đối với học tiếng D4-1: Sổ ngân hàng tối thiểu 10.000$ (gửi trước 6 tháng, kỳ hạn tối thiểu 1 năm).
  • Đối với học chuyên ngành Đại học D2-2 hoặc Thạc sỹ D2-3: Sổ ngân hàng tối thiểu 20.000$ (trước 3 tháng).

Tuy nhiên, vẫn còn phải phụ thuộc vào hồ sơ của riêng từng bạn. Và như đã nói ở trên, các trường Đại học ở Seoul có điều kiện đầu vào khá cao. Để đảm bảo tỷ lệ đậu vào trường, tốt nhất bạn nên đáp ứng các yêu cầu sau:

  •  Điểm trung bình ( GPA ) ≥ 6.5 (Đối với những trường TOP 1% thì nên ≥ 8.0)
  • Mức thu nhập của bố mẹ nên từ 25 triệu/ 1 tháng trở lên

NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở SEOUL HÀN QUỐC ĐÁNG THEO HỌC NHẤT

Dưới đây là danh sách Tốp 22 trường đại học hàng đầu tại Seoul Hàn Quốc đáng học nhất cho bất kỳ ai có ý định theo học tại Seoul. Những ai còn đang phân vân hay chưa xác định được nên học trường nào thì hãy liên hệ với Duhoc24h để được hỗ trợ nhé.

Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

truong-dai-hoc-quoc-gia-seoul

logo-dai-hoc-quoc-gia-seoul-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 서울대학교

» Tên tiếng Anh: Seoul National University

» Năm thành lập: 1900

» Học phí tiếng Hàn: 6,320,000 – 6,920,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.snu.ac.kr/

 

Trường Đại học Korea Hàn Quốc

Trường-Đại-học-Korea-Hàn-Quốc

logo-dai-hoc-korea-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 고려대학교

» Tên tiếng Anh: Korea University

» Năm thành lập: 1905

» Học phí tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,200,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.korea.ac.kr/

 

Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc

Trường-Đại-học-Yonsei-Hàn-Quốc

» Tên tiếng Hàn: 연세대학교

» Tên tiếng Anh: Yonsei University

» Năm thành lập: 1885

» Học phí tiếng Hàn: 7,080,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 2,642,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://yonsei.ac.kr/

 

Trường Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc

Trường-Đại-học-Sungkyunkwan-Hàn-Quốc

logo-Trường-Đại-học-Sungkyunkwan-Hàn-Quốc

» Tên tiếng Hàn: 성균관대학교

» Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University

» Năm thành lập: 1398

» Học phí tiếng Hàn: 1.700,000 KRW/ kỳ (Seoul) và 1.400,000 KRW/ kỳ (Suwon)

» Ký túc xá: 350,000 KRW/ tháng

» Seoul Campus: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Suwon Campus: 2066, Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: https://www.skku.edu/

 

Trường Đại học Kyunghee Hàn Quốc

Dai-hoc-Kyung-Hee-han-quoc

logo-dai-hoc-kyung-hee-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 경희대학교

» Tên tiếng Anh: Kyung Hee University

» Năm thành lập: 1949

» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,370,000 KRW/ kỳ

» Seoul Campus: 26, Kyunghee-daero, Dongdaemun-gu, Seoul

» International Campus: 1732, Deokyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do

» Gwangneung Campus: 195, Gwangneung Arboretum-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do

» Website: http://www.kyunghee.edu/

 

Trường Đại học Sejong Hàn Quốc

truong-Dai-hoc-Sejong

logo-dai-hoc-sejong-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 세종대학교

» Tên tiếng Anh: Sejong University

» Năm thành lập: 1940

» Học phí tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,384,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://sejong.ac.kr/

 

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc

Trường-Đại-học-Hanyang-Hàn-Quốc

logo-dai-hoc-hanyang-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 한양대학교

» Tên tiếng Anh: Hanyang University

» Năm thành lập: 1939

» Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,685,000 KRW/ 6 tháng

» Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul

» ERICA Campus: 55, Hanyangdaehak-ro, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do

» Website: http://www.hanyang.ac.kr

 

Trường Đại học ChungAng Hàn Quốc

truong-dai-hoc-chung-ang-han-quoc

logo-truong-dai-hoc-Chung-Ang-university

» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교

» Tên tiếng Anh: Chung-Ang University

» Năm thành lập: 1918

» Học phí tiếng Hàn: 6,800,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 900,000 KRW/ 3 tháng

» Seoul Campus: 84, Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul

» Anseong Campus: 4726, Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do

» Website: https://www.cau.ac.kr/

 

Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

Trường-Đại-học-Konkuk-Hàn-Quốc

logo-dai-hoc-konkuk-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 건국대학교

» Tên tiếng Anh: Konkuk University

» Năm thành lập: 1946

» Học phí tiếng Hàn: 7,200,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 2,585,000 KRW/ 6 tháng

» Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Jayang 1(il)-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Global Campus: 268, Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

» Website: http://www.konkuk.ac.kr

 

Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc 

Trường-Đại-học-Kookmin-Hàn-Quốc

» Tên tiếng Hàn: 국민대학교

» Tên tiếng Anh: Kookmin University

» Năm thành lập: 1946

» Học phí tiếng Hàn: 6,200,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 567,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.kookmin.ac.kr/

 

Trường Đại học Sogang Hàn Quốc 

Trường-Đại-học-Sogang-Hàn-Quốc

» Tên tiếng Hàn: 서강대학교

» Tên tiếng Anh: Sogang University

» Năm thành lập: 1960

» Học phí tiếng Hàn: 7,160,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: ~270,000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.sogang.ac.kr/

 

Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc

Trường-Đại-học-nữ-Ewha-Hàn-Quốc

» Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교

» Tên tiếng Anh: Ewha Womans University

» Năm thành lập: 1945

» Học phí tiếng Hàn: 6,880,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,340,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Daehyeon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.ewha.ac.kr

 

Trường Đại học Hankuk Hàn Quốc 

dai-hoc-Hankuk

logo-dai-hoc-ngoai-ngu-hankuk-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교

» Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies

» Năm thành lập: 1954

» Học phí tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 640,000 – 1,300,000 KRW/ 6 tháng

» Seoul Campus: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Global Campus: 81, Oe-daero, Mohyeon-eup, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do

» Website: http://www.hufs.ac.kr

 

Trường Đại học Dongguk Hàn Quốc

truong-dai-hoc-Dongguk-Han-Quoc

» Tên tiếng Hàn: 동국대학교

» Tên tiếng Anh: Dongguk University

» Năm thành lập: 1906

» Học phí tiếng Hàn: 6,680,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 832,000 KRW/ kỳ

» Seoul Campus: 30, Pildong-ro 1-gil, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Bio Media Campus: 32, Dongguk-ro, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: www.dongguk.edu

 

Trường Đại học Soongsil Hàn Quốc

Trường-Đại-học-Soongsil-Hàn-Quốc

logo-dai-hoc-soongsil-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 숭실대학교

» Tên tiếng Anh: Soongsil University

» Năm thành lập: 1897

» Học phí tiếng Hàn: 5,800,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 432,200 – 957,200 KRW/ 3 tháng

» Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://www.ssu.ac.kr

 

Trường Đại học Myongji Hàn Quốc

Truong-Dai-hoc-Myongji

logo-dai-hoc-myongji-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 명지대학교

» Tên tiếng Anh: Myongji University

» Năm thành lập: 1948

» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: ~1.039.000 KRW/ kỳ

» Campus Nhân văn: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Campus Tự nhiên: 116, Myeongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: www.mju.ac.kr

 

Trường Đại học Hansung Hàn Quốc

dai-hoc-hansung-han-quoc

logo-dai-hoc-hansung-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 한성대학교

» Tên tiếng Anh: Hansung University

» Năm thành lập: 1972

» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 200,000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: www.hansung.ac.kr

 

Trường Đại học nữ Sungshin Hàn Quốc

Trường-Đại-học-nữ-Sungshin-Hàn-Quốc

logo-dai-hoc-sungshin-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 성신여자대학교

» Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University

» Năm thành lập: 1936

» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm 

» Ký túc xá: 250,000 KRW/ tháng

» Donamsujeong Campus: 2, Bomun-ro 34da-gil, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Mia Unjeong Green Campus: 55, Dobong-ro 76ga-gil, Gangbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://www.sungshin.ac.kr

 

Trường Đại học Sahmyook Hàn Quốc

Trường-đại-học-Sahmyook

logo-dai-hoc-sahmyook-han-quo

» Tên tiếng Hàn: 삼육대학교

» Tên tiếng Anh: Sahmyook University

» Năm thành lập: 1906

» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm  

» Ký túc xá: 1,820,000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: 815, Hwarang-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: www.syu.ac.kr

 

Trường Đại học Catholic Hàn Quốc

truong-dai-hoc-catholic-han-quoc

logo-dai-hoc-catholic-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교 

» Tên tiếng Anh: Catholic University of Korea

» Năm thành lập: 1855

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng

» Songsim Global Campus: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do (Dành cho sinh viên quốc tế)

» Songeui Medical Campus: 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Y Khoa)

» Songsin Theological Campus: 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Thần học)

» Website: http://www.catholic.ac.kr

 

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc

truong-dai-hoc-Kang-won

logo-dai-hoc-Kwangwoon-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 광운대학교

» Tên tiếng Anh: Kwangwoon University

» Năm thành lập: 1934

» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,500,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 20 Gwangun-ro, Wolgye 1(il)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.kw.ac.kr/

 

Trường Đại học Seokyeong Hàn Quốc

dai-hoc-seokyeong

logo-dai-hoc-seokyeong-han-quo

» Tên tiếng Hàn: 서경대학교

» Tên tiếng Anh: Seokyeong University

» Năm thành lập: 1947

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 200,000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.skuniv.ac.kr/

 

Hy vọng qua bài viết này, Duhoc24h đã cung cấp đầy đủ thông tin về các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc tốt nhất. 

Lưu ý rằng, lựa chọn tốt nhất không phải là trường đại học top đầu mà lài biết cách lựa chọn trường phù hợp nhất với điều kiện của bản thân và gia đình.

 
Liên hệ hỗ trợ: TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC 24H
Địa chỉ: Số 33, ngõ 199 Đường Hồ Tùng Mậu, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội
Website: https://duhoc24h.com.vn/ 
Điện thoại: 0348 133 131

 

Email: biennguyen.24h@gmail.com
Bài viết được xem nhiều
Thông báo tuyển sinh tháng 04/2024
Thông báo tuyển sinh tháng 04/2024

22-03-2024

Thông báo tuyển sinh trường Nhật ngữ KYORITSU kì tháng 10/2024
Đi du học Hàn Quốc có khó không?
Đi du học Hàn Quốc có khó không?

05-04-2024

Về mức học phí và chi phí sinh hoạt tương đối thấp so với các quốc gia phương Tây, hay những nước trong cùng khu vực châu Á như Nhật Bản, Singapore. Chính phủ Hàn Quốc còn hỗ trợ nhiều mặt cho du học sinh để giảm bắt gánh nặng kinh tế như: học bổng, việc làm thêm, chỗ ở, cơ hội việc làm sau tốt nghiệp
Lịch khai giảng lớp học tiếng Hàn Quốc
Lịch khai giảng lớp học tiếng Hàn Quốc

13-04-2024

Lịch khai giảng lớp học tiếng Hàn Quốc tháng 05/2024 Bạn muốn học tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn Xuất khẩu lao động, hay tiếng Hàn giao tiếp cơ bản??? Bạn đang lựa chọn trung tâm tiếng Hàn uy tín, chất lượng tại Hà Nội. Còn chần chừ gì nữa mà không lựa chọn Trung tâm Du Học 24h
Hoạt động du học tại Nhật
Hoạt động du học tại Nhật

29-05-2024

Du học Nhật Bản là một lựa chọn phổ biến đối với học sinh Việt Nam. Nhật Bản không chỉ nổi tiếng với nền giáo dục chất lượng cao mà còn hấp dẫn bởi văn hóa phong phú và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
Lịch khai giảng lớp học tiếng Đức
Lịch khai giảng lớp học tiếng Đức

30-05-2024

Lịch khai giảng lớp học tiếng ĐứcLịch khai giảng lớp học tiếng ĐứcLịch khai giảng lớp học tiếng Đức
Hoạt động của Trung tâm Du học 24H
Hoạt động của Trung tâm Du học 24H

30-05-2024

Nhân dịp sinh nhật lần thứ 6 của Công ty Cổ phần Tập đoàn ABS - Công ty cùng với Trung tâm Du học 24h tổ chức hoạt động Team Building cho toàn thể Cbnv và học viên công ty.
Bài viết liên quan
Trường Cao đẳng Hanyang Women’s (Hanyang Women’s College)
Trường Cao đẳng Hanyang Women’s (Hanyang Women’s College)

31-10-2024

Cao đẳng nữ Hanyang (Hanyang Women’s University) là cơ sở giáo dục mang đến nền giáo dục toàn diện cho nữ sinh. Đặc biệt, trường chú trọng vào việc phát triển kiến thức chuyên môn và tạo điều kiện cho sự phát triển của sinh viên. Với cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên dày dạn kinh nghiệm, Hanyang Women’s University là lựa chọn tuyệt vời cho các bạn nữ đang muốn học tập tại môi trường hiện đại có nhiều cơ hội phát triển toàn diện.
Trường Cao đẳng Kyungbok (Kyungbok University)
Trường Cao đẳng Kyungbok (Kyungbok University)

31-10-2024

Tên tiếng Hàn: 경복대학교 Tên tiếng Anh: Kyungbok University Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education Loại hình: Tư thục Năm thành lập: 1992 Địa chỉ: Cơ sở Namyangju: 425 Kyungbok-daero, Jinjeop-eup, Namyangju,Gyeonggi-do, Hàn Quốc Cơ sở Pocheon: 154 Sinpyeong-ro, Sinbuk-myeon, Pocheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Website: kbu.ac.kr
Trường Cao đẳng Suseong (Suseong College)
Trường Cao đẳng Suseong (Suseong College)

31-10-2024

Ở Hàn Quốc, thường những trường Cao đẳng sẽ là những trường đào tạo nghề. Hình thức du học nghề tại Hàn Quốc này mang lại rất nhiều lợi ích. Giá trị nhất phải kể đến cơ hội việc làm trong và sau tốt nghiệp, đặc biệt là cơ hội chuyển đổi sang visa E7 định cư tại Hàn.
Trường Cao đẳng Nghề Seoul (Seoul Institute of the Arts)
Trường Cao đẳng Nghề Seoul (Seoul Institute of the Arts)

31-10-2024

Tên tiếng Anh: Seoul Institute of the Arts (SeoulArts) Tên tiếng Hàn: 서울예술대학교 Loại hình: Tư thục Số lượng giảng viên: 440 Số lượng sinh viên: 3,129 Địa chỉ: 171 Yesuldaehak-ro, Gojan-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Đại học Sangmyung (Sangmyung University)
Đại học Sangmyung (Sangmyung University)

31-10-2024

Đại học Sangmyung (Sangmyung University) được thành lập vào năm 1937 và trong suốt hơn 80 năm với triết lý giáo dục về chân lý, chính nghĩa và tình yêu, trường đã nỗ lực hoàn thành mục tiêu nuôi dưỡng nhân tài và nghiên cứu học tập.
Đại học Hongik (Hongik University)
Đại học Hongik (Hongik University)

31-10-2024

Tên tiếng Hàn: 홍익대학교 » Tên tiếng Anh: Hongik University » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 17,000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm » Địa chỉ: 94, Wausan-ro, Mapo-gu, Seoul, 04066, Korea
Đại học Duksung Women's (Duksung Women's University)
Đại học Duksung Women's (Duksung Women's University)

31-10-2024

Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교 Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University Năm thành lập: 1920 Loại hình: Tư thục Số lượng: Khoảng 6000 sinh viên Website: www.duksung.ac.kr Địa chỉ: số 33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Đại học Kookje (Kookje University)
Đại học Kookje (Kookje University)

31-10-2024

Tên tiếng Anh: Kookje University Năm thành lập: 1996 Loại trường: Tư thục Số lượng sinh viên: 5,500 Học phí học tiếng Hàn: 3,300,000 won/4 học kỳ Học phí ký túc xá: 600,000 won/6 tháng Website: www.kookje.ac.kr Địa chỉ: 459-070, Gyeonggi-do, Pyeongtaek-Si, Jangan-gil 56
Đại học Chung-Ang (Chung-Ang University)
Đại học Chung-Ang (Chung-Ang University)

31-10-2024

» Tên tiếng Anh: Chung Ang University » Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education » Khẩu hiệu: Sống trong sự thật, sống cho công lý » Năm thành lập: 1916
Đại học Quốc gia SeoulTech (Seoul National University of Science and Technology)
Đại học Quốc gia SeoulTech (Seoul National University of Science and Technology)

31-10-2024

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường hàng đầu đào tạo lĩnh vực Khoa học Công nghệ tại Hàn Quốc. Không thể phủ nhận độ phủ sóng của các ngành Khoa học Công nghệ trong sự phát triển vượt bậc của Hàn Quốc với những tên tuổi lớn như Samsung, LG, Hyundai… Theo đó, nhóm ngành Khoa học công nghệ đang đóng một vai trò nòng cốt và đòi hỏi nhiều nhân lực có tay nghề cao. Trải qua bề dày lịch sử hơn 100 năm, đến nay trường là lựa chọn hàng đầu
Bình luận
Đăng ký tư vấn
Gửi ngay


CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ PT CÔNG NGHỆ NHẬT BẢN 24H

Mã số doanh nghiệp: 0108422021

Điện thoại:  0348.133.131

Địa chỉ: Số 33, ngõ 199 Đường Hồ Tùng Mậu, Phường Cầu Diễn,Quận Nam Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội.

 

 
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC 24H

Giấy phép số 4414 do Sở giáo dục Đào tạo Thành Phố Hà Nội cấp

To top
messenger icon zalo icon
call icon