Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Thủ đô Seoul tập trung hơn 40 trường đại học lớn nhỏ và luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu khi đi du học Hàn Quốc. Nhưng câu hỏi đặt ra liệu có nên học trường ở Seoul Hàn Quốc? Duhoc24h, Trung tâm du học uy tín hàng đầu Việt Nam sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên và đưa ra Tốp 22 trường đại học hàng đầu tại Seoul Hàn Quốc .
a) Ưu điểm
b) Nhược điểm
Việc chọn trường phù hợp với bản thân là một điều cực kỳ quan trọng. Chúng ta phải xét đến nhiều khía cạnh như tài chính, năng lực học tập, sức khỏe… Xét tổng thể, điều kiện du học Hàn Quốc gồm những yếu tố như sau:
Tuy nhiên, vẫn còn phải phụ thuộc vào hồ sơ của riêng từng bạn. Và như đã nói ở trên, các trường Đại học ở Seoul có điều kiện đầu vào khá cao. Để đảm bảo tỷ lệ đậu vào trường, tốt nhất bạn nên đáp ứng các yêu cầu sau:
Dưới đây là danh sách Tốp 22 trường đại học hàng đầu tại Seoul Hàn Quốc đáng học nhất cho bất kỳ ai có ý định theo học tại Seoul. Những ai còn đang phân vân hay chưa xác định được nên học trường nào thì hãy liên hệ với Duhoc24h để được hỗ trợ nhé.
» Tên tiếng Hàn: 서울대학교
» Tên tiếng Anh: Seoul National University
» Năm thành lập: 1900
» Học phí tiếng Hàn: 6,320,000 – 6,920,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ
» Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: https://www.snu.ac.kr/
» Tên tiếng Hàn: 고려대학교
» Tên tiếng Anh: Korea University
» Năm thành lập: 1905
» Học phí tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1,200,000 KRW/ kỳ
» Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: https://www.korea.ac.kr/
» Tên tiếng Hàn: 연세대학교
» Tên tiếng Anh: Yonsei University
» Năm thành lập: 1885
» Học phí tiếng Hàn: 7,080,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 2,642,000 KRW/ kỳ
» Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: https://yonsei.ac.kr/
» Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
» Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University
» Năm thành lập: 1398
» Học phí tiếng Hàn: 1.700,000 KRW/ kỳ (Seoul) và 1.400,000 KRW/ kỳ (Suwon)
» Ký túc xá: 350,000 KRW/ tháng
» Seoul Campus: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Suwon Campus: 2066, Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
» Website: https://www.skku.edu/
» Tên tiếng Hàn: 경희대학교
» Tên tiếng Anh: Kyung Hee University
» Năm thành lập: 1949
» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1,370,000 KRW/ kỳ
» Seoul Campus: 26, Kyunghee-daero, Dongdaemun-gu, Seoul
» International Campus: 1732, Deokyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
» Gwangneung Campus: 195, Gwangneung Arboretum-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do
» Website: http://www.kyunghee.edu/
» Tên tiếng Hàn: 세종대학교
» Tên tiếng Anh: Sejong University
» Năm thành lập: 1940
» Học phí tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1,384,000 KRW/ kỳ
» Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: http://sejong.ac.kr/
» Tên tiếng Hàn: 한양대학교
» Tên tiếng Anh: Hanyang University
» Năm thành lập: 1939
» Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1,685,000 KRW/ 6 tháng
» Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul
» ERICA Campus: 55, Hanyangdaehak-ro, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
» Website: http://www.hanyang.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
» Tên tiếng Anh: Chung-Ang University
» Năm thành lập: 1918
» Học phí tiếng Hàn: 6,800,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 900,000 KRW/ 3 tháng
» Seoul Campus: 84, Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul
» Anseong Campus: 4726, Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do
» Website: https://www.cau.ac.kr/
» Tên tiếng Hàn: 건국대학교
» Tên tiếng Anh: Konkuk University
» Năm thành lập: 1946
» Học phí tiếng Hàn: 7,200,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 2,585,000 KRW/ 6 tháng
» Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Jayang 1(il)-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Global Campus: 268, Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
» Website: http://www.konkuk.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 국민대학교
» Tên tiếng Anh: Kookmin University
» Năm thành lập: 1946
» Học phí tiếng Hàn: 6,200,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 567,000 KRW/ kỳ
» Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: https://www.kookmin.ac.kr/
» Tên tiếng Hàn: 서강대학교
» Tên tiếng Anh: Sogang University
» Năm thành lập: 1960
» Học phí tiếng Hàn: 7,160,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: ~270,000 KRW/ tháng
» Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: https://www.sogang.ac.kr/
» Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교
» Tên tiếng Anh: Ewha Womans University
» Năm thành lập: 1945
» Học phí tiếng Hàn: 6,880,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1,340,000 KRW/ kỳ
» Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Daehyeon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: https://www.ewha.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
» Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
» Năm thành lập: 1954
» Học phí tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 640,000 – 1,300,000 KRW/ 6 tháng
» Seoul Campus: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Global Campus: 81, Oe-daero, Mohyeon-eup, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
» Website: http://www.hufs.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 동국대학교
» Tên tiếng Anh: Dongguk University
» Năm thành lập: 1906
» Học phí tiếng Hàn: 6,680,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 832,000 KRW/ kỳ
» Seoul Campus: 30, Pildong-ro 1-gil, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Bio Media Campus: 32, Dongguk-ro, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
» Website: www.dongguk.edu
» Tên tiếng Hàn: 숭실대학교
» Tên tiếng Anh: Soongsil University
» Năm thành lập: 1897
» Học phí tiếng Hàn: 5,800,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 432,200 – 957,200 KRW/ 3 tháng
» Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: http://www.ssu.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 명지대학교
» Tên tiếng Anh: Myongji University
» Năm thành lập: 1948
» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: ~1.039.000 KRW/ kỳ
» Campus Nhân văn: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Campus Tự nhiên: 116, Myeongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
» Website: www.mju.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 한성대학교
» Tên tiếng Anh: Hansung University
» Năm thành lập: 1972
» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 200,000 KRW/ tháng
» Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: www.hansung.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 성신여자대학교
» Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University
» Năm thành lập: 1936
» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 250,000 KRW/ tháng
» Donamsujeong Campus: 2, Bomun-ro 34da-gil, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Mia Unjeong Green Campus: 55, Dobong-ro 76ga-gil, Gangbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: http://www.sungshin.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 삼육대학교
» Tên tiếng Anh: Sahmyook University
» Năm thành lập: 1906
» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1,820,000 KRW/ 6 tháng
» Địa chỉ: 815, Hwarang-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: www.syu.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교
» Tên tiếng Anh: Catholic University of Korea
» Năm thành lập: 1855
» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng
» Songsim Global Campus: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do (Dành cho sinh viên quốc tế)
» Songeui Medical Campus: 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Y Khoa)
» Songsin Theological Campus: 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Thần học)
» Website: http://www.catholic.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 광운대학교
» Tên tiếng Anh: Kwangwoon University
» Năm thành lập: 1934
» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1,500,000 KRW/ kỳ
» Địa chỉ: 20 Gwangun-ro, Wolgye 1(il)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: https://www.kw.ac.kr/
» Tên tiếng Hàn: 서경대학교
» Tên tiếng Anh: Seokyeong University
» Năm thành lập: 1947
» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 200,000 KRW/ tháng
» Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: https://www.skuniv.ac.kr/
Hy vọng qua bài viết này, Duhoc24h đã cung cấp đầy đủ thông tin về các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc tốt nhất.
Lưu ý rằng, lựa chọn tốt nhất không phải là trường đại học top đầu mà lài biết cách lựa chọn trường phù hợp nhất với điều kiện của bản thân và gia đình.
22-03-2024
05-04-2024
13-04-2024
29-05-2024
30-05-2024
30-05-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
Giấy phép số 4414 do Sở giáo dục Đào tạo Thành Phố Hà Nội cấp