Tóm tắt nội dung [Ẩn]
» Tên tiếng Hàn: 영남대학교
» Tên tiếng Anh: Yeungnam University
» Loại hình: Tư thục
» Năm thành lập: 1967
» Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/năm
» Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
» Website: yu.ac.kr
Đại học Yeungnam được thành lập vào năm 1967 thông qua việc sát nhập Cao đẳng Daegu (1947) và Cao đẳng Chunggu (1950). Năm 1996, trường được Ủy ban Giáo dục Đại học Hàn Quốc phê duyệt là Trường Đại học và Sau Đại học xuất sắc. Đồng thời cũng là Trường đại học tốt nhất trong lĩnh vực Kinh doanh và Thương mại Quốc tế.
Hiện tại Đại học Yeungnam có 2 cơ sở tọa lạc tại Gyeongsan và Daegu. Là một trường được đánh giá đạt chất lượng đào tiếng tốt như hiện nay, trường đại học Yeungnam luôn đòi hỏi cao sinh viên các khóa học tiếng Hàn phải đạt được trình độ nhất định. Nhờ vậy trường luôn nằm trong TOP 10 trường Đại học đào tạo Chương trình tiếng Hàn tốt nhất Hàn Quốc.
Trường đại học Yeungnam có số lượng sinh viên theo học lớn nhất tại Hàn Quốc, khoảng 33.000 sinh viên và cũng là trường đại học có diện tích lớn nhất Hàn Quốc.
Hiện tại trường Đại học Yeungnam còn liên kết với rất nhiều trường đại học, cao đẳng khác trên thế giới như các trường đại học của Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc,…
Thành tích xuất sắc
Đứng thứ 6 Hàn Quốc theo đánh giá trường đại học thế giới CWTA năm 2022. Lĩnh vực Toán – Kỹ thuật máy tính 8 năm liên tục đứng thứ 1 Hàn Quốc.
Tháng 5/2020, trường Luật thuộc Đại học Yeungnam đứng đầu cả nước về tỉ lệ sinh viên đỗ kỳ thi Chứng nhận Luật sư (Bar Examination).
Tháng 4/2020, Trung tâm Y tế – Đại học Yeungnam được công nhận là một trong những bệnh viện tốt nhất thế giới (theo khảo sát của Newseek, Mỹ).
Năm 2019, Yeungnam University đứng thứ 19 trong bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (bởi World University Rankings)
Năm 2016, trường Yeungnam đứng thứ 128 trong bảng xếp hạng các Trường Đại học Châu Á (bởi Quacquarelli Symonds).
Năm 2014, trường xếp hạng thứ 3 trên thế giới về Chương trình Học tập Trực tuyến.
Năm 2001, Yeungnam nằm trong TOP 10 Trường Đại học Quốc tế Châu Á về Đổi mới mạnh mẽ trong Giáo dục Toàn cầu (theo trang Asian Correspondant).
Quan hệ hợp tác quốc tế
Đại học Yeungnam hiện có quan hệ hợp tác quốc tế với 517 trường Đại học và Tổ chức tại 61 quốc gia trên thế giới, trong đó có trường Đại học Quốc gia Hà Nội (Việt Nam), Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung Quốc), Đại học Hokkaido (Nhật Bản), Đại học Sheffield (Anh),...
ĐH Yeungnam ký kết chương trình hợp tác nghiên cứu, chương trình trao đổi, đào tạo ngoại ngữ,... với các trường quốc tế nhằm tạo cơ hội cho sinh viên nâng cao năng lực ngoại ngữ cũng như trải nghiệm môi trường giáo dục quốc tế.
Cái nôi đào tạo của các nhà lãnh đạo tài năng
Đại học Yeungnam tự hào là nơi đào tạo ra thế hệ lãnh đạo tài năng đóng góp vào sự phát triền của đất nước. Nhiều cựu học sinh của trường nay đã trở thành Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng thành phố, Giám đốc Sở giáo dục, Thẩm phán và Giám đốc điều hành của các tập đoàn lớn tại Hàn Quốc.
Chương trình tiếng Hàn
– Học lực trung bình> 6,5
– Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
– Hệ đào tạo tiếng Hàn tại đại học Yeungnam không yêu cầu về chứng nhận tiếng Hàn
Hệ đại học
– Học sinh và phụ huynh phải mang quốc tịch nước ngoài
– Sở hữu TOPIK 2 trở lên hoặc / và chứng chỉ YU TOPIK (bằng tốt nghiệp của trường Yeungnam)
– Học sinh đã tốt nghiệp THPT
– (Hoặc) Đã hoàn thành bằng cấp 3 trở lên tại Học viện Ngôn ngữ Hàn của các Đại học Hàn Quốc
Hệ cao học
– Học sinh và phụ huynh phải mang quốc tịch nước ngoài
– Sở hữu TOPIK 3 trở lên
– Sinh viên có bằng cử nhân hệ 4 năm trở lên
Học phí : 1.300.000 won/học kỳ (khoảng 25.000.000 VNĐ)
Học phí 1 năm (4 học kỳ): 5.200.000 won (khoảng 100.000.000 VNĐ)
Phí nhập học : 50.000 won
Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần (100 giờ học)
Ký túc xá : 630.000 won/học kỳ (Phòng 2 người) (Tiền đặt cọc: 100.000 won)
Phí nhập học: 712,800 KRW
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí |
Xã hội – Nhân văn
|
Văn học và ngôn ngữ Hàn Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc Văn học và ngôn ngữ Nhật Văn học và ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ văn hóa châu Âu (Văn hóa Pháp, Ngôn ngữ văn học Đức) Triết học Lịch sử Văn hóa nhân loại Tâm lý học Xã hội học Truyền thông |
2,913,000 KRW
|
Khoa học tự nhiên
|
Toán Thống kê Vật lý Hóa sinh Sinh học |
4,075,000 KRW
|
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật đô thị Vật liệu mới Công nghệ hóa (Vật liệu phân tử cao, Vật liệu sinh học, Hệ thống công nghệ hóa, Công nghệ hóa học tổng hợp, Công nghệ năng lượng) Công nghệ sợi |
4,075,000 KRW |
Kỹ thuật IT & cơ khí
|
Kỹ thuật cơ khí (Hệ thống cơ khí, Thiết lập máy móc, Máy móc hiện đại) Kỹ thuật điện khí Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật và Truyền thông thông tin Kỹ thuật xe hơi Kỹ thuật robot máy
|
4,075,000 KRW
|
Kiến trúc
|
Kiến trúc
|
2,913,000 KRW
|
Hành chính chính trị
|
Chính trị & Ngoại giao Hành chính công Hợp tác Quốc tế và Phát triển nông thôn mới
|
2,913,000 KRW
|
Kinh tế thương mại
|
Kinh tế & tài chính Thương mại
|
2,913,000 KRW
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh Kế toán & Thuế
|
|
Khoa học & Đời sống ứng dụng
|
Kinh tế thực phẩm Sinh học cây trồng Tài nguyên rừng & Trồng rừng Công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học Y sinh học
|
2,913,000 KRW
|
Khoa học đời sống
|
Gia đình học Công nghệ thực phẩm Thể dục Thời trang
|
2,913,000 KRW
|
Thiết kế & Mỹ thuật
|
Mỹ thuật (Hội họa, Vẽ truyền thần) Thiết kế trực quan Thiết kế công nghiệp Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
|
4,514,000 KRW
|
Âm nhạc
|
Âm nhạc Thanh nhạc Nhạc cụ
|
4,514,000 KRW
|
Loại học bổng |
Học bổng (1 kỳ) |
Điều kiện |
A |
100% học phí |
TOPIK 5 / 6 |
B |
70% học phí |
TOPIK 4 |
C |
50% học phí |
Có bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh |
Loại học bổng |
Học bổng (1 kỳ) |
Điều kiện |
A |
100% học phí |
TOPIK 4 trở lên & GPA 4.3~4.5 |
B |
70% học phí |
TOPIK 4 trở lên & GPA 4.0~4.3 |
C |
50% học phí |
GPA 4.0 trở lên không có TOPIK 4 hoặc GPA 3.0~4.0 |
D |
30% học phí |
GPA 2.5~3.0 |
Học sinh hệ đại học TOPIK cấp 4 và điểm học lực trung bình trên 2.5
Mức học bổng tùy thuộc vào chứng chỉ TOPIK và điểm học lực trung bình được nhận hỗ trợ từ 250.000 KRW – 400.000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng).
Đại học Yeungnam có khu vực ký túc xá dành riêng cho du học sinh quốc tế. Ký túc xá được trang bị đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi phục vụ cho sinh hoạt và học tập của du học sinh như tủ lạnh, điều hòa ,internet miễn phí ,phòng tắm riêng và máy lọc nước uống chung,….
Phòng 2 người: 630.000 won/học kỳ
Tiền đặt cọc: 100.000 won
-> Vậy là DUHOC24H vừa điểm qua những thông tin chính về Yeungnam University. Chúc học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.
22-03-2024
05-04-2024
30-05-2024
13-04-2024
30-05-2024
29-05-2024
15-01-2025
15-01-2025
15-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
Giấy phép số 4414 do Sở giáo dục Đào tạo Thành Phố Hà Nội cấp