Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Đại học Sangmyung (Sangmyung University) được thành lập vào năm 1937 và trong suốt hơn 80 năm với triết lý giáo dục về chân lý, chính nghĩa và tình yêu, trường đã nỗ lực hoàn thành mục tiêu nuôi dưỡng nhân tài và nghiên cứu học tập.
Đại học Sangmyung có 2 cơ sở tại Seoul và Cheonan. Hai campus đều nằm ở khu vực giao thông thuận lợi cho việc học tập và đi làm thêm. Đây đều là khu vực rất năng động, nhộn nhịp và các chi phí lại không hề đắt đỏ.
Đại học Sangmyung được xem như là cái nôi đào tạo ra nhiều vận động viên xuất sắc về các lĩnh vực thể dục, bơi lội cũng như ca sĩ, diễn viên… ở Hàn Quốc. Các ca sĩ, diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc là cựu sinh viên của trường như: Kim Yo Han, Park Bo Gum, Kang Dong Won, SeungAh (Rainbow), Ji Hyun…
Hiện tại, trường Đại học Sangmyung cũng đang liên kết với hơn 300 trường Đại học thuộc 41 quốc gia trên toàn thế giới.
Chương trình học tiếng trường Đại học Sangmyung
Khu vực Seoul Campus
Khoa |
Ngành |
Xã hội và Nhân văn |
Bộ môn lịch sử |
Giáo dục |
Giáo dục tiếng Hàn |
Kinh doanh kinh tế |
Kinh tế tài chính |
Kỹ thuật hội tụ |
Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo lấy con người làm trung tâm |
Nghệ thuật và văn hóa |
Dinh dưỡng |
Khoa học và giáo dục phổ thông |
Nghệ thuật tự do |
Khu vực Cheonan Campus
Khoa |
Ngành |
Nhân văn |
Nhật Bản học |
Thiết kế |
Giao tiếp thị giác |
Nghệ thuật |
Quản lý Nghệ thuật và nhà hát, phim ảnh |
Kỹ thuật tổng hợp |
Quản trị tài chính thế giới |
Khoa học công nghệ |
Kỹ thuật điện tử |
Phí nhập học: 630,000 won
Khoa |
Học phí |
Nhân văn |
3,514,000 won (khoảng 66,000,000 VNĐ) |
Tự nhiên |
4,205,000 won (khoảng 79,000,000 VNĐ) |
Toán |
3,933,000 won (khoảng 75,000,000 VNĐ) |
Kỹ thuật |
4,537,000 won (khoảng 85,000,000 VNĐ) |
Thể thao |
4,215,000 won (khoảng 79,000,000 VNĐ) |
Nghệ thuật |
4,710,000 won (khoảng 88,000,000 VNĐ) |
Âm nhạc |
5,200,000 won (khoảng 98,000,000 VNĐ) |
*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Sangmyung có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Phí nhập học: 604,000 won
Khoa |
Học phí |
Nhân văn |
3,472,000 won (khoảng 65,000,000 VNĐ) |
Tự nhiên |
4,125,000 won (khoảng 77,000,000 VNĐ) |
Kỹ thuật |
4,397,000 won (khoảng 83,000,000 VNĐ) |
Năng khiếu |
4,192,000 won (khoảng 79.000.000 VNĐ) |
Tự nhiên |
4,516,000 won (khoảng 85,000,000 VNĐ) |
*Lưu ý: Học phí học tại trường có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Bắt đầu từ học kỳ thứ 2 của bậc đại học, học bổng sẽ được tính dựa theo kết quả trung bình học tập (GPA) của sinh viên ở kỳ trước đó. Cụ thể:
Loại phòng |
Phí KTX |
Ghi chú |
Phòng 1 người |
264,500 won |
Không bao gồm tiền điện, nước, ga |
Phòng 2 người |
165,500 won |
|
Phòng 3 người |
132,250 won |
|
Phòng 4 người |
119,250 won |
|
Phòng 5 người |
110,250 won |
|
Phòng 6 người |
99,250 won |
22-03-2024
05-04-2024
13-04-2024
29-05-2024
30-05-2024
30-05-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
Giấy phép số 4414 do Sở giáo dục Đào tạo Thành Phố Hà Nội cấp