Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc – 경북대학교
» Tên tiếng Hàn: 경북대학교
» Tên tiếng Anh: Kyungpook National University
» Đối tác tuyển sinh từ Việt Nam: Zila Education
» Loại hình: Công lập
» Năm thành lập: 1907
» Số lượng sinh viên: 38,616 sinh viên
» Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
» Địa chỉ:
+ Daegu Main Campus: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
+ Sangju Campus: 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
» Website: knu.ac.kr
Trường Đại học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc được thành lập năm 1946 từ sự hợp nhất của 3 trường: Đại học Y Daegu, Đại học Nông nghiệp Daegu và Đại học Sư phạm Daegu.
Trường hiện có 22 trường trực thuộc đào tạo hệ Đại học và 11 trường Sau đại học. Sinh viên đăng ký theo học tại KNU có sự lựa chọn đa dạng về ngành học từ các khối ngành Y tế, Sư phạm, Nghệ thuật đến Kinh doanh, Kỹ thuật.
Học xá chính của KNU toạ lạc tại cửa ngõ của thành phố Daegu, trái tim công nghiệp của Hàn Quốc, nơi tập trung của nhiều tập đoàn kinh tế lớn.
Daegu được sinh viên quốc tế và sinh viên Việt Nam ưa chuộng bởi vị trí trung tâm, cách Seoul 1,5 giờ đi tàu. Daegu còn có sinh hoạt phí chỉ rẻ bằng 1/2 các thành phố lớn khác trong khi nguồn việc làm thêm khá dồi dào.
Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp
Năm 2018, đứng thứ 6 toàn quốc trong tổng 30 trường đại học trong nước nổi tiếng là cái nôi của những giám đốc kinh doanh đại tài
Năm 2018 ‘Xếp hạng Leiden’ (dẫn đầu 1% tỷ lệ) xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
2018: ‘US News & World Report’ xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia, thứ 10 tại Hàn Quốc, thứ 5 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực nông nghiệp và vật lý trong lĩnh vực ‘Các trường đại học toàn cầu tốt nhất’, xếp thứ 121 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Danh tiếng nghiên cứu địa phương’, đứng thứ 233 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Nghiên cứu hợp tác quốc tế’
2017: CWUR (Trung tâm Đại học Thế giới Xếp hạng) xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc
2017: ‘Đại học Jiao Tong Thượng Hải’ xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc và được xếp hạng trong top 500 trường đại học trên thế giới
Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Đội ngũ giảng viên xuất sắc có nhiều năm kinh nghiệm làm việc và bằng cấp cao trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ
Tổng cộng có 6 cấp độ được thiết kế để tương ứng với học sinh Phát triển
Học bổng được trao trên cơ sở thành tích học tập và tỷ lệ tham dự
Các hoạt động đa dạng để trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (Chuyến đi thực địa, sinh viên quốc tế Từ ngày v.v.)
Hỗ trợ cho quá trình học tập và học tập của sinh viên (KLP BUDDY, KSC, v.v.)
Học phí: 1.300.000 won/học kỳ (khoảng 25.000.000 VNĐ)
Học phí 1 năm (4 học kỳ): 5.200.000 won (khoảng 100.000.000 VNĐ)(*)
Phí đăng ký: 70.000 won
Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
Bảo hiểm: 90.000 won/6 tháng
Daegu Campus
Đại học |
Chuyên ngành |
Học phí |
Nhân văn |
– Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc – Ngữ văn Anh – Ngôn ngữ và văn học Pháp – Ngôn ngữ và văn học Đức – Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc – Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản – Ngôn ngữ và văn học Nga – Lịch sử – Triết học – Khảo cổ học và Nhân chủng học – Văn học Hàn Quốc bằng chữ Hán |
1,981,000 KRW |
Khoa học xã hội |
– Khoa học chính trị & Ngoại giao – Xã hội học – Địa lý – Khoa học thông tin và thư viện – Tâm lý học – Phúc lợi xã hội – Báo chí và truyền thông đại chúng
|
2,019,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
– Toán học – Hóa học – Vật lý – Khoa học đời sống và Công nghệ sinh học – Khoa học hệ thống trái đất – Khoa học đời sống (Sinh học) – Số liệu thống kê |
2,379,000 KRV |
Kinh tế và Quản trị kinh doanh |
– Quản trị kinh doanh – Kinh tế và Thương mại
|
1,954,000 KRW |
Kỹ thuật |
– Vật liệu Khoa học & Kỹ thuật – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật hóa học ứng dụng – Kiến trúc – Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật dân dụng – Kỹ thuật và Khoa học polymer – Kỹ thuật hệ thống dệt may – Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật năng lượng
|
2,531,000 KRW |
Kỹ thuật IT |
– Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật và Khoa học máy tính – Hội tụ phần mềm toàn cầu
|
2,531,000 KRW |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
– Khoa học sinh học ứng dụng – Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học – Khoa học và cảnh quan rừng – Khoa học làm vườn – Nông nghiệp dân dụng & Kỹ thuật công nghiệp sinh học – Khoa học sợi và vật liệu sinh học – Kinh tế nông nghiệp |
2,379,000 KRW |
Âm nhạc và Nghệ thuật |
– Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc |
2,610,000 KRW |
Sư phạm |
– Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc – Lịch sử |
1,981,000 KRW |
Sinh thái nhân văn |
– Mầm non – Quần áo và Dệt may – Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng |
2,379,000 KRW |
Hành chính công |
– Hành chính công |
1,954,000 KRW |
Sangju Campus
Đại học |
Chuyên ngành |
Học phí |
Sinh thái và môi trường |
– Sinh thái & Hệ thống môi trường – Môi trường sinh thái & du lịch sinh thái (Sinh học ứng dụng; Du lịch sinh thái) – Giải trí & Thể thao – Khoa học động vật – Công nghệ sinh học động vật – Khoa học động vật hoang dã |
2,379,000 KRW
|
Khoa học & Công nghệ |
– Phòng chống thiên tai và Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật ô tô – Phần mềm – Công nghiệp thực phẩm và dịch vụ thực phẩm – Khoa học và Kỹ thuật Nano & Vật liệu – Kỹ thuật hệ thống hội tụ & hợp nhất – Kỹ thuật dệt may & Thiết kế thời trang |
2,531,000 KRW |
1/ Học bổng dành cho ứng viên đang theo học tại viện ngôn ngữ ĐHGQ Kyung pook
Giảm 16~20% học phí (kỳ học đầu tiên) ứng viên đã hoàn thành 2 học kyd trở lên Viện ngôn ngữ tiếng Hàn trường ĐHQG Kyung pook
2/ Học bổng TOPIK dành cho sinh viên mới nhập học
TOPIK cấp 3: giảm 20% học phí kỳ đầu tiên
TOPIK cấp 4: giảm 40%~42% học phí kỳ đầu tiên
TOPIK cấp 5: giảm 80~84% học phí kỳ đầu tiên
TOPIK cấp 6: giảm 100% học phí kỳ đầu tiên
3/ Học bổng TOPIK dành cho sinh viên đang theo học
Sinh viên chưa có TOPIK hoặc mới có TOPIK 3, đạt được TOPIK 4 sẽ nhận được suất học bổng trị giá 500.000won tiền mặt
4/ Học bổng cho thành tích học tập xuất sắc
7% sinh viên có thành tích xuất sắc nhất sẽ nhận được 80% học bổng kỳ tiếp theo
30% sinh viên có thành tích học tập tốt sẽ được nhận 20% học bổng cho kỳ tiếp theo
Nhằm hỗ trợ tốt nhất và tạo điều kiện thuận lợi cho du học sinh nhanh chóng định cư và thích nghi với môi trường sống, Đại học Kyungpook có hệ thống ký túc xá hiện đại. Kí túc xá được trang bị đầy đủ tiện nghi đảm bảo cuộc sống tốt nhất cho sinh viên.
Phòng 2 giường đơn
Học kỳ mùa xuân: 500.000 won
Học kỳ mùa hè: 237,000 won
Học kỳ mùa thu: 487,000 won
Học kỳ mùa đông: 338,000 won
Tiền ăn (3 bữa / ngày)
Học kỳ mùa xuân: 784.300 won
Học kỳ mùa hè: 466,900 won
Học kỳ mùa thu: 736,000 won
Học kỳ mùa đông: 404.800 won
* Học viên có thể chọn số bữa ăn trong ngày (1, 2 hoặc 3 bữa / ngày)
-> Vậy là DUHOC24H vừa điểm qua những thông tin chính về Kyungpook National University. Chúc học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.
22-03-2024
05-04-2024
30-05-2024
13-04-2024
30-05-2024
29-05-2024
15-01-2025
15-01-2025
15-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
Giấy phép số 4414 do Sở giáo dục Đào tạo Thành Phố Hà Nội cấp