Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul – Seoul National University of Science and Technology (viết tắt là SeoulTech) được thành lập vào năm 1906. Trường tọa lạc tại quận Nowon – “khu giáo dục” của miền bắc thủ đô Seoul, Hàn Quốc với tập hợp nhiều trường đại học và học viện danh tiếng.
Trải qua hàng trăm năm phát triển, Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul là một trường đại học tổng hợp lớn và danh tiếng với 6 trường đào tạo hệ đại học với 23 khoa khác nhau cùng 4 trường đào tạo hệ sau đại học. Bên cạnh đó, trường thực hiện liên kết, trao đổi với 68 trường đại học trên thế giới.
Một số thành tích nổi bật của SeoulTech:
Đây là ngôi trường có diện tích khuôn viên lớn thứ năm trong các trường đại học của Seoul (508.690 m2). Cơ sở vật chất của trường được đầu tư hiện đại. Ngoài thư viện còn có Trung tâm Thông tin và Máy tính; Trung tâm Báo chí và Phát thanh; tòa nhà phòng thí nghiệm tổng hợp; Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ với hai mươi giảng viên nói tiếng Anh bản ngữ,…
Đại học |
Khoa |
Đại học Kỹ thuật |
Khoa kỹ thuật thiết kế hệ thống cơ khí |
Đại học Công nghệ thông tin |
Khoa kỹ thuật thông tin điện tử |
Đại học năng lượng và công nghệ sinh học |
Khoa kỹ thuật Hóa học và Sinh học Phân tử |
Đại học tạo hình |
Thiết kế công nghiệp |
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn |
Khoa Hành chính học |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ |
Hệ thống thông tin công nghiệp |
Đại học nghiên cứu sáng tạo |
Khoa Kỹ thuật Bán dẫn thông minh |
Đại học |
Học phí |
|||
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
$2,300 |
|||
Đại học Kỹ thuật |
$2,700 |
|||
Đại học tạo hình/ Chuyên ngành kiến trúc |
$2,800 |
|||
Đại học Kinh doanh và Công nghệ |
Khoa Quản trị kinh doanh |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
$2,300 |
|
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ( chương trình AMS 2 năm đầu ) |
$3,300 |
|||
Quản lý Công nghệ toàn cầu (GTM) |
$5,500 |
|||
Khoa Kỹ thuật Công nghiệp |
Chuyên ngành Công nghệ toàn cầu (GTM) |
$2,700 |
||
Chuyên ngành Hệ thống thông tin công nghiệp |
$5,000 |
|||
MSDE (Manufacturing Systems and Design Enginneering ) |
$5,000 |
|||
Đại học nghiên cứu sáng tạo |
$2,900 |
|||
Cao học |
Học phí |
|||
Hệ chính quy |
$3,200~3,900 |
|||
Hệ chuyên nghiệp |
$3,300~3,600 |
|||
*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Đại học ( Theo tiêu chuẩn GPA 4.5 ) |
||||
Sinh viên mới nhập học (học kỳ đầu tiên) |
TOPIK level 4 + hồ sơ và phỏng vấn đạt B trở lên |
50% học phí |
||
TOPIK level 5 + hồ sơ và phỏng vấn đạt B trở lên |
100% học phí |
|||
TOPIK level 6 + hồ sơ và phỏng vấ đạt A trở lên |
100% học phí + ký túc xá ( bao gồm tiền ăn ) |
|||
Sinh viên đang theo học |
GPA 3.0 trở lên |
50% học phí |
||
GPA 3.5 trở lên |
100% học phí |
|||
GPA 3.8 trở lên |
100% học phí + ký túc xá ( bao gồm tiền ăn ) |
|||
Cao học ( Theo tiêu chuẩn GPA 4.5 ) |
||||
Sinh viên mới nhập học |
Kết quả nhập học tốt |
50~100% học phí |
||
Sinh viên đang theo học |
GPA 3.5 trở lên |
50~100% học phí |
||
Ký túc xá Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul cung cấp đầy đủ Bàn, ghế, giường, tủ quần áo, phòng tắm, điều hòa, máy giặt, bếp chung. Bên cạnh đó, ở đây còn cung cấp các tiện tích như: Phòng hội thảo, Cafe, phòng bóng bàn, Cửa hàng tiện lợi, Trung tâm thể hình,…
Loại phòng |
Phí |
|
Ký túc xá nam Sung Lim |
Phòng 4 người |
605,670 won |
Ký túc xá nữ Sung Lim |
Phòng 2 người |
752,170 won |
Ký Túc xá Quốc tế Sung Lim |
Phòng 1 người |
1,664,800 won |
Phòng 2 người |
1,124,900 won |
|
Phòng 4 người |
876,500 won |
|
Tiền ăn |
||
1 bữa / ngày |
407,000 won |
|
2 bữa / ngày |
660,000 won |
|
3 bữa / ngày |
924,000 won |
22-03-2024
05-04-2024
13-04-2024
29-05-2024
30-05-2024
30-05-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
Giấy phép số 4414 do Sở giáo dục Đào tạo Thành Phố Hà Nội cấp