Tóm tắt nội dung [Ẩn]
» Tên tiếng Hàn: 계명대학교
» Tên tiếng Anh: Keimyung University
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: 23,000 sinh viên
» Năm thành lập: 1899
» Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000KRW/ năm
» Địa chỉ: 56 Dalseong-ro, Seongnae 2(i)-dong, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc
» Website: kmu.ac.kr
Trường Đại học Văn hoá Keimyung Hàn Quốc được thành lập năm 1962 tại quận Dalseo, trung tâm thành phố Daegu. Daegu là thủ phủ công nghiệp của Hàn Quốc, nơi tập trung của nhiều tập đoàn kinh tế lớn.
Được ví như khúc ruột miền Trung thân thương của Hàn Quốc, Daegu được du học sinh Việt Nam yêu mến bởi vị trí trung tâm, cách Seoul 1,5 giờ đi tàu. Bên cạnh đó, sinh hoạt phí tại đây rẻ bằng 1/2 các thành phố lớn khác trong khi nguồn việc làm thêm khá dồi dào.
Từ một trường cao đẳng nữ sinh trực thuộc Đại học Keimyung, trải qua 58 năm xây dựng và phát triển, Keimyung College University đã trở thành học viện đào tạo - hướng nghiệp hàng đầu Daegu.
KMCU được Chính phủ Hàn Quốc chọn tham gia các dự án quốc gia: Dự án SCK, Dự án hợp tác Doanh nghiệp - Đại học LINC+, Dự án hỗ trợ việc làm cho thanh thiếu niên, Dự án trải nghiệm văn hoá văn hoá Hàn Quốc ngắn hạn (1 tháng) dành cho sinh viên quốc tế Blue-Ladder, v.v.
Trường có tất cả khoảng 100 chuyên ngành đào tạo từ quản trị kinh tế, khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, thể dục thể thao…
Keimyung College University có lịch sử lâu đời cũng với chất lượng giáo dục uy tín.
Liên kết với khoảng 400 trường đại học đến từ 58 quốc gia trên thế giới như Mỹ, Nhật, Trung Quốc,… thông qua chương trình trao đổi sinh viên cũng như hợp tác công nghệ.
Mở khóa đào tạo ngoại ngữ chuyên sâu cho các bạn sinh viên để tham gia các chương trình thực tập ở nước ngoài do chính phủ tài trợ.
Trường có chất lượng giảng day uy tín, là điểm đến của rất nhiều du học sinh quốc tế đặc biệt là các sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Âu và Châu Á.
Trường nằm ngay ga Keimyung Uni nên việc di chuyển đến các thành phố rất thuận tiện.
TOP 3 các trường đại học ở Daegu
TOP 24 Đại học tốt nhất Hàn Quốc (BXH 4icu)
Hệ Tiếng Hàn:
Các thí sinh cần có điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm học trước.
Không yêu cầu phải có chứng chỉ TOPIK, điều này giúp tạo cơ hội cho nhiều sinh viên quốc tế có nguyện vọng học tiếng Hàn mà chưa có chứng chỉ TOPIK.
Hệ Đại học: Đối với chương trình học đại học tại Đại học Keimyung, sinh viên cần đáp ứng một số yêu cầu về học vấn và khả năng ngôn ngữ.
Sinh viên phải là những người đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường trung học phổ thông hoặc các cấp học tương đương.
Về khả năng ngôn ngữ, sinh viên cần có chứng chỉ TOPIK tối thiểu cấp 3 để chứng minh khả năng tiếng Hàn.
Đồng thời, để chứng minh khả năng tiếng Anh, các ứng viên cần đạt ít nhất một trong các yêu cầu sau: TOEFL PBT 530, TOEFL CBT 197, TOEFL IBT 71, IELTS 5.5, hoặc TEPS 600 trở lên.
Chương trình học |
Thời gian học |
Số ngày học |
Số giờ học |
6 cấp |
1 học kỳ : 10 tuần |
5 ngày/ tuần (T2 đến T6) |
4h/ngày |
Các lớp học trong một nhóm nhỏ khoảng 15 sinh viên
Tích hợp nghe, nói, đọc, viết
Sử dụng giáo trình [Korean Alive] được phát triển bởi trường
Chuyến đi học tập và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc khác nhau
Tặng cho học sinh có điểm tốt và chuyên cần trong mỗi học kỳ
Các hoạt động trải nghiệm văn hóa như: tìm hiểu các thành phố lịch sử văn hóa như Gyeongju, Andong,… Hội thi đố vui tiếng Hàn, Cuộc thi hát tiếng Hàn, Tiệc cho người ngoại quốc…
Phí nhập học |
100,000 KRW |
Học phí |
5.200,000 KRW (1 năm) |
Giáo trình |
30,000 KRW – 40,000 KRW |
Bảo hiểm 6 tháng |
100.000 KRW |
Viện Ngôn ngữ của trường sẽ xét học bổng dựa trên thành tích học tập và điểm chuyên cần mỗi học kỳ của từng học sinh, chọn từ 4-5 bạn có thành tích xuất sắc để trao học bổng
Phí nhập học: 65,000 ~ 95,000 KRW
Chương trình KAC giảng dạy 100% bằng tiếng Anh: 708,000 KRW
Đại học |
Khoa (Chuyên ngành) |
Học phí (kỳ 1) |
Học phí(kỳ 2 trở đi) |
Nhân văn – Quốc tế học
|
Giáo dục tiếng Hàn Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ & Văn học Anh Nghiên cứu châu Âu & tiếng Đức Ngôn ngữ Trung và Nghiên cứu Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật và Nghiên cứu Nhật Bản Nghiên cứu Trung Á & tiếng Nga Nghiên cứu Mỹ Latin & tiếng Tây Ban Nha Lịch sử học Cơ Đốc giáo Triết học & Đạo đức học
|
3,095,000 KRW |
2,955,000 KRW |
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh Quản trị du lịch Kế toán Thuế vụ Quản trị thông tin kinh doanh Big Data kinh doanh Kinh doanh EMU
|
3,095,000 KRW |
2,955,000 KRW |
Khoa học xã hội
|
Kinh tế & Tài chính Thương mại quốc tế Phúc lợi xã hội Luật Hành chính công Chính trị & Quan hệ ngoại giao Báo chí & Truyền thông thị giác Quảng cáo & Quan hệ công chúng Xã hội học Tâm lý học Khoa học thông tin và Thư viện Hành chính cảnh sát
|
3,095,000 KRW |
2,955,000 KRW |
Khoa học tự nhiên
|
Toán học Thống kê Hóa học Khoa học Sinh học Y tế cộng đồng Công nghệ & Khoa học thực phẩm Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng Khoa học môi trường Môi trường toàn cầu |
3,965,000 KRW |
3,825,000 KRW |
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật dân dụng Kiến trúc (5 năm) Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật năng lượng điện Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật game & di động Kỹ thuật giao thông vận tải Quy hoạch đô thị Kiến trúc cảnh quan Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật hệ thống ô tô Kỹ thuật Robot Công nghệ hóa học Kỹ thuật vật liệu tiên tiến Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật game DigiPen Kỹ thuật giao thông
|
4,119,000 KRW
|
4,259,000 KRW |
Y học |
Kỹ thuật y tế |
4,119,000 KRW |
4,259,000 KRW |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
4,119,000 KRW |
4,259,000 KRW |
Âm nhạc – Nghệ thuật biểu diễn
|
Nhạc giao hưởng Thanh nhạc Sáng tác Piano Kịch và Nhạc kịch Múa |
4,415,000 KRW |
4,555,000 KRW |
Giáo dục thể chất
|
Giáo dục thể chất Thể thao & Nghiên cứu giải trí Taekwondo Tiếp thị (Marketing) thể thao
|
3,965,000 KRW |
3,825,000 KRW |
Mỹ thuật
|
Hội họa Thiết kế thủ công mỹ nghệ Thiết kế công nghiệp Thiết kế thời trang Thiết kế dệt may Marketing thời trang |
4,415,000 KRW |
4,555,000 KRW |
Artech
|
Nhiếp ảnh và Phương tiện liên quan Video & Animation Thiết kế truyền thông thị giác Sản xuất âm nhạc Viết sáng tạo
|
4,415,000 KRW |
4,555,000 KRW |
Keimyung Adams College
|
IB (Kinh doanh quốc tế) IT (Quan hệ quốc tế)
|
4,496,000 KRW |
4,356,000 KRW |
Dành cho tân sinh viên
Đối tượng và tiêu chuẩn |
Học bổng |
TOPIK 3 Ứng viên có TOEFL iBT 80, iELTS 5.5 trở lên (Chỉ áp dụng cho KAC) |
50% học phí |
TOPIK 4 |
70% học phí |
TOPIK 5 |
100% học phí |
Dành cho sinh viên đang theo học
Phân loại |
Đối tượng và tiêu chuẩn |
Học bổng |
Học bổng “Truth” |
Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 4.2 trở lên |
100% học phí |
Học bổng “Justice” |
Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 3.0 trở lên |
50% học phí |
Học bổng “Love” |
Hoàn thành ít nhất 3 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 2.0 trở lên |
30% học phí |
Học bổng TOPIK |
Sinh viên đang theo học có TOPIK 4 (Khối nghệ thuật TOPIK 3) |
500,000 KRW |
Là một trong những ngôi trường được nhiều du học sinh lựa chọn, Đại học Keimyung đã trang bị cho sinh viên hệ thống ký túc xá vô cùng hiện đại, tiện nghi và rộng rãi. Môi trường sống vô cùng thoải mái, rộng rãi, nằm trong khuôn viên trường. Ngoài những tiện nghi cơ bản trong phòng bao gồm giường ngủ, bàn làm việc, tủ quần áo. Kí túc xá còn có phòng ăn, phòng máy tính, phòng họp và sảnh sinh hoạt chung, phòng thể thao.
Ngoài ra, họ cũng cung cấp hai bữa ăn mỗi ngày vào bữa sáng và bữa tối vào các ngày trong tuần, và ba bữa một ngày vào cuối tuần và ngày lễ. Ký túc xá Đại học Keimyung có 7 tòa nhà:
Tòa Jilly gồm 89 phòng: sức chứa 198 người
Tòa Jeongeui gồm 97 phòng: sức chứa 196 người
Tòa Sarang gồm 92 phòng: sức chứa 184 người
Tòa Miteum gồm 232 phòng: sức chứa 500 người
Tòa Somanta gồm 233 phòng: có thể chứa 502 người
Tòa Bongsa gồm 167 phòng: sức chứa 501 người
Tòa Hyeopryeok gồm 186 phòng: 372 người
Thời gian |
Thời gian đăng ký |
Chi phí |
Tháng 3 – 8 |
Tháng 12 – giữa tháng 1 |
1.500.000 won |
Tháng 9 -2 |
Tháng 6 – giữa tháng 7 |
1.700.000 won |
-> Vậy là DUHOC24H vừa điểm qua những thông tin chính về Keimyung University. Chúc học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.
22-03-2024
05-04-2024
30-05-2024
13-04-2024
30-05-2024
29-05-2024
15-01-2025
15-01-2025
15-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
Giấy phép số 4414 do Sở giáo dục Đào tạo Thành Phố Hà Nội cấp