Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Tên tiếng Hàn: 단국대학교
Tên tiếng Anh: Dankook University
Năm thành lập: 1947
Số lượng sinh viên: ~15,000
Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
Địa chỉ:
Campus Jukjeon: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Campus Cheonan:119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam-do, Hàn Quốc
Website: dankook.ac.kr
- Đại học Dankook là một trường đại học tư thục ở Seoul, Hàn Quốc. Trường đã liên tục được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á. Cơ sở chính của trường ở Seoul với công nghệ tiên tiến, tiện nghi cao cấp, không gian ký túc xá rộng rãi và là một trong những trường đại học thẩm mỹ đẹp nhất Hàn Quốc.
- Khuôn viên khác của trường Dankook nằm ở Cheonan, một thành phố ở miền Nam tỉnh Chungcheong, nằm giữa một ngọn đồi và một hồ nước. Khuôn viên Cheonan bao gồm các bệnh viện lớn nhất trong khu vực và là một trong các chương trình nha khoa hàng đầu của Hàn Quốc.
Trường được bình chọn là trường đại học tốt nhất trong quan hệ đối tác học thuật – công nghiệp
Năm 2014, trường được công nhận là Trường đại học dẫn đầu dành cho chương trình khởi nghiệp
Được chỉ định cho Chương trình CK, lãnh đạo chương trình CK và điều hành các Viện nghiên cứu định hướng chính sách
Trường đại học có quy mô lớn thứ 5 tại Hàn Quốc, nằm trong Top 3% những trường Đại học chất lượng trong tổng số 23.700 trường Đại học trên thế giới.
Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xếp thứ 2 trong số các trường ở Hàn Quốc (năm 2016).
Cơ sở Jukjeon
Khoa Nhân văn
•Ngôn ngữ & văn học Hàn
•Lịch sử
•Triết học
•Nhân văn Anh & Mỹ
Luật: Luật
Khoa học xã hội
•Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
•Hành chính công
•Quy hoạch đô thị & Bất động sản
•Tư vấn học
•Truyền thông (Báo chí, Media Content, Quảng cáo & Quan hệ công chúng)
Kinh doanh & kinh tế
•Kinh tế
•Ngoại thương
•Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán)
•Quản trị kinh doanh quốc tế (tiếng Anh)
Kỹ thuật
•Kỹ thuật điện & điện tử
•Hệ thống polyme (Khoa học và Kỹ thuật Polymer, Kỹ thuật vật liệu hội tụ sợi)
•Kỹ thuật môi trường & dân dụng
•Kỹ thuật cơ khí
•Kỹ thuật hóa học
•Kiến trúc (Kiến trúc – 5 năm, Kỹ thuật kiến trúc)
Phần mềm tích hợp
•Khoa học phần mềm
•Kỹ thuật máy tính ứng dụng
•Kỹ thuật hệ thống di động (tiếng Anh)
•Thống kê thông tin
Âm nhạc – Nghệ thuật
•Theater & Film (Nhạc kịch)
•Nghệ thuật gốm sứ
•Thiết kế (Thiết kế truyền thông thị giác, Thiết kế ngành hàng thời trang)
•Vũ đạo (Múa truyền thống Hàn Quốc, Múa ba lê, Múa hiện đại)
•Nhạc cụ
•Thanh nhạc
•Soạn nhạc
•Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
Cơ sở Cheonam
Ngoại ngữ
•Châu Á & Trung Đông (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Mongolia học, Trung Đông học, Việt Nam học)
•Châu Âu (Đức học, Pháp học, Tây Ban Nha học, Nga học, Bồ Đào Nha học)
Sức khỏe – Phúc lợi
•Quản trị sức khỏe
•Hành chính công
•Phúc lợi xã hội
•Môi trường & Tài nguyên
•Vật lý trị liệu
•Khoa học thí nghiệm y tế
•Tâm lý học & Tâm lý trị liệu
Khoa học – Công nghệ
•Lý
•Hóa
•Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
•Khoa học sinh học (Khoa học sinh học, Vi sinh vật)
•Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
•Kỹ thuật thực phẩm
•Kỹ thuật năng lượng
•Kỹ thuật quản lý
Công nghệ sinh học
•Khoa học Đời sống & Tài nguyên (Khoa học cây trồng & Công nghệ sinh học,
Khoa học Tài nguyên Động vật)
•Môi trường làm vườn & Kiến trúc cảnh quan
Nghệ thuật
•Mỹ thuật (Thiết kế Thủ công, Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)
•Văn học viết sáng tạo
Khoa học thể thao
•Thể thao giải trí
•Quản lý thể thao
•Thể thao quốc tế
• Học phí đại học Dankook cơ sở ở Jukjeon
+ Phí khóa học tiếng Hàn: 1.130 usd/ 10 tuần (1 kỳ)
+ Mức học phí trung bình của tất cả chuyên ngành ở cơ sở Jukjeon: 8,005,000 won/năm.
+ Học phí các chuyên ngành về Khoa học tự nhiên: 8,521,000 won/năm.
+ Học phí các chuyên ngành về Nhân văn và Khoa học Xã hội: 6,925,000 won/năm.
+ Học phí các chuyên ngành về Kỹ thuật: 8,922,000 won/năm.
+ Học phí các chuyên ngành về Nghệ thuật và giáo dục: 9,105,000 won/năm.
• Học phí đại học Dankook cơ sở ở Cheonan
+ Phí khóa học tiếng Hàn: 1.130 usd/ 10 tuần (1 kỳ)
+ Mức học phí trung bình của tất cả chuyên ngành ở cơ sở Cheonan: 8,116,000 won/năm
+ Mức học phí các chuyên ngành về Khoa học tự nhiên: 8,721,000 won/năm.
+ Mức học phí các chuyên ngành về Nhân văn và Khoa học Xã hội: 6,771,000 won/năm.
+ Mức học phí các chuyên ngành về Kỹ thuật: 8,848,000 won/năm.
+ Mức học phí các chuyên ngành về Y học: 10,342,000 won/năm.
+ Mức học phí các chuyên ngành về Nghệ thuật và giáo dục: 8,496,000 won/năm
* Lưu ý: Học phí có thể thay đổi qua các kỳ học nhưng tăng giảm không đáng kể.
6. Ký túc xá
- 3 cơ sở với số lượng phòng lớn, đáp ứng đủ nhu cầu ăn ở của sinh viên. Sinh viên sẽ phải trả 100,000 KRW tiền cọc và 200,000KRW tiền phí dọn dẹp mỗi tháng.
- Kí túc xá mỗi cơ sở đều được trang bị đầy đủ các tiện nghi cần thiết:
+ Cơ sở vật chất trong phòng: Giường, bàn ghế, tủ sách, tủ quần áo, điều hòa, Internet,..
+ Tiện ích chung: sảnh, phòng tự học, phòng giặt là,...
+ Camera trang bị đầy đủ với hệ thống giám sát 24h/ ngày đảm bảo an toàn cho sinh viên.
- Sinh viên có thể nấu ăn trong kí túc xá.
•Kí túc xá ở campus Jukjeon:
•Kí túc xá ở campus Cheonan:
→ Vậy là DUHOC24H vừa điểm qua những thông tin chính về Dankook University. Chúc học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.
22-03-2024
05-04-2024
30-05-2024
13-04-2024
30-05-2024
29-05-2024
15-01-2025
15-01-2025
15-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
06-01-2025
Giấy phép số 4414 do Sở giáo dục Đào tạo Thành Phố Hà Nội cấp