Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Xin visa du học thành công là yếu tố vô cùng quan trọng để bạn được cấp quyền nhập cảnh và bắt đầu con đường học tập tại “xứ sở kim chi”. Hiện nay, các trường Đại học Hàn Quốc được đại sứ quán Hàn phân loại bao gồm: trường top 1, top 2 và top 3 với tỷ lệ xét duyệt visa khác nhau. Nếu bạn chọn trường thuộc trong top 1 thì khả năng đậu visa vô cùng cao. Tuy nhiên, nếu chọn trường học nằm trong danh sách hạn chế cấp visa thì con đường du học Hàn Quốc sẽ trở nên khó khăn hơn.
Việc xếp hạng trường Đại học tốt nhất ở Hàn Quốc sẽ dựa trên dữ liệu được tổng hợp từ các cuộc khảo sát, đánh giá với nhiều tiêu chí khắt khe. Cụ thể, những tiêu chí chính để đánh giá chất lượng các trường Đại học Hàn Quốc bao gồm:
Unirank là hệ thống xếp hạng hơn 13.600 trường Đại học của 200 quốc gia và các vùng lãnh thổ trên thế giới, trong đó có Hàn Quốc. Đặc biệt, số liệu của hệ thống này hoàn toàn độc lập, không phụ thuộc vào dữ liệu của trường cung cấp. Chính vì vậy, bảng xếp hạng của Unirank có mức độ uy tín cao, làm cơ sở dữ liệu cho du học sinh và phụ huynh đánh giá chọn trường học phù hợp. Dưới đây là bảng xếp hạng 100 trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc 2024 theo Unirank:
Xếp hạng |
Tên trường Đại học |
Địa chỉ |
1 |
Đại học Quốc gia Seoul (SNU) |
Seoul |
2 |
Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (KAIST) |
Daejeon |
3 |
Đại học Yonsei |
Seoul |
4 |
Đại học Korea (KU) |
Seoul |
5 |
Đại học Sungkyunkwan (SKKU) |
Seoul |
6 |
Đại học Hanyang |
Seoul |
7 |
Đại học quốc gia Pusan (PNU) |
Busan |
8 |
Đại học Nữ Ewha |
Seoul |
9 |
Đại học Chung Ang (CAU) |
Seoul |
10 |
Đại học Kyung Hee (KHU) |
Seoul |
11 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH) |
Pohang |
12 |
Đại học Sogang |
Seoul |
13 |
Đại học quốc gia Kyungpook (KNU) |
Daegu |
14 |
Đại học quốc gia Pukyong (PKNU) |
Busan |
15 |
Đại học Ngoại Ngữ Hankuk (HUFS) |
Seoul |
16 |
Đại học Inha |
Incheon |
17 |
Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan (UNIST) |
Eonyang |
18 |
Đại học Dankook (DKU) |
Yongin |
19 |
Đại học Konkuk |
Seoul |
20 |
Đại học Yeungnam |
Gyeongsan |
21 |
Đại học Hongik (Hongdae) |
Seoul |
22 |
Đại học Ajou |
Suweon |
23 |
Đại học quốc gia Kangwon (KNU) |
Chuncheon |
24 |
Đại học Myongji (Myeongdae) |
Yongin |
25 |
Đại học Kookmin |
Seoul |
26 |
Đại học Sejong |
Seoul |
27 |
Đại học quốc gia Chungnam (CNU) |
Daejeon |
28 |
Đại học Seoul Sirip (UOS) |
Seoul |
29 |
Đại học quốc gia Chungbuk |
Cheongju |
30 |
Đại học nữ sinh Sookmyung (SMU) |
Seoul |
31 |
Đại học Dongguk |
Seoul |
32 |
Đại học quốc gia Jeonbuk (JNBU) |
Jeonju |
33 |
Đại học Soongsil (SSU) |
Seoul |
34 |
Đại học quốc gia Chonnam (CNU) |
Gwangju |
35 |
Đại học Hallym |
Chuncheon |
36 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (SeoulTech) |
Seoul |
37 |
Đại học Gachon (GCU) |
Seongnam |
38 |
Đại học Keimyung (KMU) |
Daegu |
39 |
Đại học Dong-A (DAU) |
Busan |
40 |
Đại học Toàn cầu Handong (HGU) |
Pohang |
41 |
Đại học Kwangwoon (KWU) |
Seoul |
42 |
Đại học Ulsan |
Ulsan |
43 |
Đại học Wonkwang |
Iksan |
44 |
Đại học Chosun (CSU) |
Gwangju |
45 |
Đại học Công giáo Hàn Quốc (CUK) |
Seoul |
46 |
Đại học Daegu |
Gyeongsan |
47 |
Đại học Incheon (JEIU) |
Incheon |
48 |
Đại học Công giáo Daegu (DCU) |
Gyeongsang |
49 |
Đại học quốc gia Kongju (KNU) |
Chungcheongnam |
50 |
Đại học Hàng Không Vũ Trụ Hàn Quốc (KAU) |
Goyang |
51 |
Đại học Inje |
Gimhae |
52 |
Đại học quốc gia Jeju (JNU) |
Jeju |
53 |
Đại học Semyung (SCH) |
Jecheon |
54 |
Đại học Kyungnam (KU) |
Masan |
55 |
Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc (KOREATECH) |
Cheonan |
56 |
Đại học Sun Moon (SMU) |
Asan |
57 |
Đại học Soonchunhyang (SCH) |
Asan |
58 |
Đại học quốc gia Gyeongsang (GNU) |
Jinju |
59 |
Đại học Dongseo (DSU) |
Busan |
60 |
Đại học Công nghệ Quốc gia Kumoh (KIT) |
Gumi |
61 |
Đại học Hannam (HNU) |
Daejeon |
62 |
Đại học Cheongju (CJU) |
Cheongju |
63 |
Đại học quốc gia Changwon (CWNU) |
Changwon |
64 |
Đại học Kyonggi (GTEC) |
Suweon |
65 |
Đại học Ngoại Ngữ Busan (BUFS) |
Busan |
67 |
Đại học Dong-Eui |
Busan |
68 |
Đại học Kyungsung |
Busan |
69 |
Đại học Sungshin (HGU) |
Seoul |
70 |
Đại học Sangmyung (SMU) |
Gunsan |
71 |
Đại học nữ sinh Duksung |
Seoul |
72 |
Đại học Công nghệ Hàn Quốc |
Siheung |
73 |
Đại học Woosong |
Daejeon |
74 |
Đại học Pai Chai (PCU) |
Daejeon |
75 |
Đại học Hoseo (HOSEO) |
Asan |
76 |
Đại học Silla |
Busan |
77 |
Đại học Dongshin (DSU) |
Naju |
78 |
Đại học nữ sinh Seoul (SWU) |
Seoul |
79 |
Đại học Hansung |
Seoul |
80 |
Đại học Hanseo (HSU) |
Seosan |
81 |
Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc (KMOU) |
Busan |
82 |
Đại học Jeonju |
Jeonju |
83 |
Đại học quốc gia Hanbat (HBNU) |
Daejeon |
84 |
Đại học Dongyang (DYU) |
Punggi |
85 |
Đại học Nghệ thuật Quốc gia Seoul (KARTS) |
Seoul |
86 |
Đại học Mokwon (MWU) |
Daejeon |
87 |
Đại học Cha |
Pocheon |
88 |
Đại học nữ sinh Dongduk |
Seoul |
89 |
Đại học Woosuk |
Wanju-gun |
90 |
Đại học Konyang |
Nonsan |
91 |
Đại học Anyang |
Anyang |
92 |
Đại học quốc gia Suncheon (SCNU) |
Suncheon |
93 |
Đại học Suwon (USW) |
Hwaseong |
94 |
Đại học Daejin |
Pocheon |
95 |
Đại học Kyungil (KIU) |
Gyeongsan |
96 |
Đại học Baekseok (BCU) |
Cheonan |
98 |
Đại học Sangji (SJU) |
Wonju |
99 |
Đại học quốc gia Andong (ANU) |
Andong |
100 |
Đại học Sahmyook |
Seoul |
Hy vọng với danh sách các trường Đại học tại Hàn Quốc chất lượng nhất được DUHOC24H chia sẻ trên đây sẽ hữu ích đối với những ai có ý định du học tại Hàn. DUHOC24H là công ty chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn du học Hàn Quốc và hỗ trợ xây dựng lộ trình du học hiệu quả cho du học sinh. Nếu bạn còn đang băn khoăn không biết chọn trường Đại học Hàn Quốc nào tốt nhất, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua thông tin dưới đây để được tư vấn một cách chi tiết!
22-03-2024
05-04-2024
13-04-2024
29-05-2024
30-05-2024
30-05-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
31-10-2024
Giấy phép số 4414 do Sở giáo dục Đào tạo Thành Phố Hà Nội cấp